Toyota Raize sở hữu ngoại thất nhỏ gọn nhưng đậm chất thể thao, với lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn, cụm đèn LED hiện đại cùng dải đèn ban ngày cá tính. Thân xe nổi bật với đường gân dập nổi sắc nét, tạo dáng vẻ năng động và trẻ trung. Bộ mâm hợp kim 17 inch thể thao kết hợp đuôi xe gọn gàng, mang đến diện mạo cuốn hút trong phân khúc SUV đô thị.
Nội thất Toyota Raize mang phong cách trẻ trung và tiện nghi, tối ưu cho nhu cầu di chuyển đô thị. Khoang cabin rộng rãi, ghế ngồi thoải mái cùng không gian chứa đồ linh hoạt. Bảng táp-lô hiện đại với màn hình giải trí cảm ứng 9 inch, hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto. Hệ thống điều hòa tự động, vô lăng đa chức năng và nhiều hộc chứa đồ thông minh, tạo trải nghiệm lái tiện lợi.
Động cơ 1.0 Turbo có khả năng tăng tốc tốt tương đương với động cơ 1.5L, đặc biệt khi chạy ở tốc độ thấp, mức tiêu hao nhiên liệu lại ít hơn.
Hỗ trợ lái xe an toàn, giúp phòng tránh các vật cản ở những điểm mù xung quanh xe.
Xuất xứ | Indonesia |
Xuất xứ | Indonesia |
Nhiên liệu | Xăng |
Kiểu dang | A-SUV |
Số chỗ | 5 |
Chế độ lái | Thường/Thể thao |
Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống |
Kích thước | 205/60R17 |
Chất liệu | Hợp kim nhôm |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Trước | Mc Pherson |
Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn |
Hộp số | Biến thiên vô cấp CVT |
Dung tích động cơ (cc) | 998 |
Loại động cơ | Tăng áp |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | 98/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/2400 - 4000 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4030 x 1710 x 1605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2525 |
Trục cơ sở (mm) | Trước: 1475/Sau:1470 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 |
Trọng lượng thân xe (kg) | 1035 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Trong đô thị | 8.61 |
Ngoài đô thị | 5.47 |
Kết hợp | 6.61 |
Các chế độ lái | Power |
Lẫy chuyển số | Có |
Loại đèn | LED |
Đèn pha tự động | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Loại | LED |
Loại | Halogen |
Loại | LED |
Dạng | Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Chỉnh điển | Có |
Gập tự động | Có |
Loại đèn | LED |
Hiệu ứng dòng chảy | Có |
Chất liệu | Da |
Điều chỉnh | Gật gù |
Phím điều khiển | Audio + Chế độ lái + Màn hình đa thông tin |
Loại | Kỹ thuật số |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày và đêm |
Màn hình đa thông tin | 7inch, 4 chế độ hiển thị |
Chất liệu | Da pha nỉ |
Loại | Da pha nỉ |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Loại | Tự động |
Kích thước màn hình | 9 inch |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Số loa | 6 |
Nguồn sạc 12V/ 120W | Có |
Cổng sạc USB 2.1A | Có |
Khay giữ cốc | 2 vị trí phía trước |
Khay để đồ dưới ghế | Có/ Ghế hành khách phía trước |
Hộp dầm trước | Hốc để đồ 2 bên |
Bệ tỳ tay trung tâm | Kèm hộp để đồ |
Túi để đồ lưng ghế | Ghế lái + ghế hành khách |
Đèn trần xe | Ghế lái + ghế hành khách, đèn trung tâm |
Đèn khoang hành lý | Có |
Tấm chắn nắng | Có gương trang điểm |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có |
Lốp dự phòng | Như lốp chính |
Móc khoang hành lý | 4 điểm |
Kính chỉnh điện | 4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống + chống kẹt |
Chìa khóa thông minh + Khởi động nút bấm | Có |
Mã hóa động cơ | Có |
Cảnh báo | Có |
Khóa cửa theo tốc độ | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (A-TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có |
Trước | 2 |
Sau | 2 |
Camera lùi | Có |
Túi khí | 6 |
Toyota Hiroshima Tân Cảng – HT – Showroom xe Toyota chính hãng tại TP. HCM
Showroom Toyota Tân Cảng : 220 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
Showroom Toyota Long Phước: 1792 đường Nguyễn Duy Trinh, P. Trường Thạnh, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Hotline bán hàng xe mới: 0938 446 739
Hotline bán hàng xe cũ: 0938 446 739
Hotline Hỗ trợ Kỹ thuật: 0944.97.97.97