Toyota Camry gây ấn tượng với ngoại thất sang trọng và đầy khí chất, nổi bật nhờ lưới tản nhiệt mở rộng, viền crom tinh tế cùng cụm đèn LED sắc sảo. Thân xe mang dáng coupe hiện đại với đường gân dập nổi mạnh mẽ, tạo cảm giác thể thao nhưng vẫn thanh lịch. Bộ mâm hợp kim đa chấu kết hợp đuôi xe tinh chỉnh hài hòa, tôn lên phong cách cao cấp của Camry.
Nội thất Toyota Camry được thiết kế sang trọng với không gian rộng rãi, vật liệu cao cấp và đường nét tinh xảo. Xe trang bị màn hình giải trí trung tâm 12,3 inch, hỗ trợ kết nối thông minh. Ghế da chỉnh điện, nhớ vị trí và thông gió mang lại sự thoải mái tối đa. Khoang cabin yên tĩnh, hệ thống âm thanh cao cấp tạo trải nghiệm đẳng cấp cho mọi hành khách.
Hộp số tự động vô cấp thông minh CVT vận hành êm ái cho khả năng biến thiên cấp số vô hạn mà không có sự ngắt quãng giữa các bước số. Chức năng sang số thể thao được tích hợp trên hộp số và tay lái đem đến cho chủ sở hữu khả năng đánh lái tối ưu và xử lý nhạy bén, tận hưởng trọn vẹn từng giây phút hứng khởi.
Với triết lý tạo ra những chiếc xe tốt hơn bao giờ hết, Thông qua định hướng TNGA, Toyota đã thiết kê lại toàn bộ cấu trúc khung gầm, củng cố nền tảng cốt lõi và mang lại khả năng vận hành tuyệt vời hơn cho khách hàng. 03 lợi ích mà TNGA mang lại bao gồm: 1. Tính linh hoạt, 2. Tính ổn định, 3. Tầm quan sát
Với triết lý thiết kế định hướng toàn cầu mới của Toyota, hệ thống phanh hỗ trợ tăng tính linh hoạt, tạo trải nghiệm lái thoải mái cho người dùng
Hỗ trợ lái xe an toàn, giúp phòng tránh các vật cản ở những điểm mù xung quanh xe.
Số chỗ | 5 |
Kiểu dáng | Sedan |
Xuất xứ | Thái Lan |
Nhiên liệu | Xăng |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 w OBD |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4920 x 1840 x 1445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | 1580/1590 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1555 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 |
Trong đô thị | 9.03 |
Ngoài đô thị | 5.28 |
Kết hợp | 6.65 |
Loại động cơ | M20A-FKS |
Số xy lanh | 4 xylanh thẳng hàng/ 4 cylinders inline |
Dung tích xy lanh (cc) | 1987 |
Hệ thống van biến thiên | VVT-iE |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (126)169/ 6600 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 206/ 4400-4900 |
Các chế độ lái | - |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT |
Trước | Mc Pherson |
Sau | Tay đòn kép |
Loại | Trợ lực điện |
Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp | 235/45R18 |
Trước | Đĩa tản nhiệt |
Sau | Đĩa đặc |
Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh cơ |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | - |
Loại | LED |
Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED |
Đèn báo rẽ | LED |
Đèn lùi | LED |
Trước | Gạt mưa tự động |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Ăng ten | Tích hợp kính sau |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Tự động |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tích hợp đèn chào mừng | Có |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | - |
Bộ nhớ vị trí | - |
Trước | LED |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ crôm |
Loại đồng hồ | Digital |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 12.3' |
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng |
Lẫy chuyển số | - |
Bộ nhớ vị trí | - |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động |
Hàng ghế thứ hai | Ngả lưng chỉnh điện |
Tựa tay hàng ghế sau | Có khay đựng ly |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 4 hướng |
Bộ nhớ vị trí | - |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Làm mát ghế | - |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 12.3 inch |
Số loa | 9 loa JBL |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối wifi | Có |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Có |
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện |
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh tay |
Hệ thống điều hòa | Tự động 3 vùng độc lập |
Cửa gió phía sau | Có |
Cổng kết nối USB phía sau | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa điện | Có (Tự động theo tốc độ) |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Khung xe GOA | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có (2) |
Túi khí bên hông phía trước | Có(2) |
Túi khí rèm | Có(2) |
Túi khí đầu gối người lái | Có(1) |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (A-TRC) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có |
Hệ thống theo dõi áp suất lốp (TPMS) | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi |
Hỗ trợ ra khỏi xe an toàn | Có |
Phanh hỗ trợ đỗ xe | Có |
Sau | Có(2) |
Góc trước | Có(2) |
Góc sau | Có(2) |
Trước | Có(2) |
Cảnh báo tiền va chạm (PSC) | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Có (Mọi dải tốc độ) |
Đèn chiếu xa tự động | Có |
Cảnh báo lệch làn đường (LDA) | Có |
Toyota Hiroshima Tân Cảng – HT – Showroom xe Toyota chính hãng tại TP. HCM
Showroom Toyota Tân Cảng : 220 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM
Showroom Toyota Long Phước: 1792 đường Nguyễn Duy Trinh, P. Trường Thạnh, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Hotline bán hàng xe mới: 0938 446 739
Hotline bán hàng xe cũ: 0938 446 739
Hotline Hỗ trợ Kỹ thuật: 0944.97.97.97